Cho phép bạn xác định các bố trí trang cho tài liệu kiểu trang đơn và đa trang, cũng như định dạng đánh số và tờ giấy.

Để truy cập lệnh này...


Page format tab page

Selecting the Maximum Printable Area on a Page

Định dạng giấy

Chọn trong danh sách các kích cỡ tờ giấy đã xác định sẵn, hoặc xác định một định dạng tờ giấy riêng.

Định dạng

Select a predefined paper size, or create a custom format by entering the dimensions for the paper in the Height and Widthboxes.

Bề rộng

Hiển thị chiều rộng của định dạng tờ giấy đã chọn. Để xác định một định dạng tờ giấy riêng, nhập vào đây một chiều rộng.

Bề cao

Hiển thị chiều cao của định dạng tờ giấy đã chọn. Để xác định một định dạng tờ giấy riêng, nhập vào đây một chiều cao.

Orientation

Select paper orientation for display and print.

Thẳng đứng

Hiển thị và in ra tài liệu hiện tại trên tờ giấy theo chiều dọc.

Nằm ngang

Hiển thị và in ra tài liệu hiện tại trên tờ giấy theo chiều ngang.

Hướng văn bản

Chọn hướng văn bản bạn muốn dùng trong tài liệu. Hướng văn bản « bên phải qua bên trái » (RTL) thì xoay theo xuôi chiều 90 độ tất cả các thiết lập bố trí, trừ phần đầu/chân trang.

note

Text direction only appears if Asian or Complex text layout is set in - Language Setting - Languages.


Trường xem thử

Displays a preview of the current selection.

Khay giấy

Chọn nguồn giấy cho máy in. Bạn cũng có thể gán các khay đựng giấy khác nhau cho kiểu dáng trang khác nhau. Chẳng hạn, gán cho Kiểu dáng Trang đầu một khay khác, và nạp giấy có phần in đầu thư của công ty.

Lề

Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa cạnh giấy và văn bản tài liệu.

Left

Enter the amount of space to leave between the left edge of the page and the document text.

Right

Enter the amount of space to leave between the right edge of the page and the document text.

Trên

Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của trang và văn bản tài liệu.

Dưới

Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của trang và văn bản tài liệu.

Thiết lập bố trí

Please support us!