LibreOffice 24.8 Help
Những lệnh trình đơn này khả dụng cho bảng tính.
Để sử dụng các lệnh trình đơn, trước tiên bạn cần phải lựa chọn cửa sổ chứa tài liệu bạn muốn soạn thảo. Tương tự, bên trong tài liệu, bạn cần phải lựa chọn một đối tượng để sử dụng các lệnh liên quan đến nó. (Bạn sẽ thấy biết những tên trình đơn, hay lệnh trình đơn, sẽ biến đổi phụ thuộc vào kiểu tài liệu hay kiểu đối tượng đang biên soạn. Chẳng hạn, không có trình đơn tên Ảnh chiếu trong tài liệu văn bản: chỉ trong tài liệu trình diễn.)
Các trình đơn tùy thuộc ngữ cảnh. Có nghĩa là những mục trình đơn sẵn sàng liên quan đến công việc đang làm. Nếu con trỏ nằm trong văn bản, thì các lệnh sẵn sàng thích hợp với công việc biên soạn văn bản. Lựa chọn đồ họa trong tài liệu thì bạn thấy các lệnh trình đơn thích hợp với công việc biên soạn ảnh.
Opens the File menu.
These commands apply to the current document, create a document, open an existing document, or close the application.
These commands apply to the current spreadsheet, create a spreadsheet, open an existing spreadsheet, or close the application.
These commands apply to the current presentation, create a presentation, open an existing presentation, or close the application.
This menu contains general commands for working with Draw documents, such as create, open, close and print. To close LibreOffice Draw, click Exit.
This menu contains commands to control the on-screen display of the document, change the user interface and access the sidebar panels.
The Insert menu contains commands for inserting new elements, such as images, text boxes, object, media, cell names and much more into the current sheet.
The Format menu contains commands for formatting selected cells, objects, and cell contents in your document.
Contains commands to apply, create, edit, update, load, and manage styles in a text document.
Contains commands to apply, create, edit, update, load, and manage styles in a spreadsheet document.
Contains commands to create, edit, update, and manage styles in a presentation document.
Dùng những câu lệnh nằm trong trình đơn Dữ liệu để chỉnh sửa dữ liệu của bảng tính hiện tại. Cũng có thể xác định phạm vi, sắp xếp và lọc dữ liệu, tính kết quả, phác thảo dữ liệu, và mở DataPilot.
Contains spelling tools, redact options, mail merge wizard, macros, development tools, extension manager, as well as tools for configuring and customizing menus, and setting program preferences.
The Tools menu contains commands to check spelling, to trace sheet references, to find mistakes and to define scenarios, as well as tools for configuring menus, and setting program preferences.
Contains spelling tools, media player, color replacer, presentation minimizer and tools for configuring menus, and setting program preferences.
This menu provides tools for LibreOffice Draw as well as access to language and system settings.