LibreOffice 24.8 Help
The Add-in functions are supplied by the UNO com.sun.star.sheet.addin.Analysis service.
Returns the cosine of a complex number.
Returns the hyperbolic cosine of a complex number.
Returns the cotangent of a complex number.
Returns the cosecant of a complex number.
Returns the hyperbolic cosecant of a complex number.
Returns the secant of a complex number.
Returns the hyperbolic secant of a complex number.
Returns the sine of a complex number.
Returns the hyperbolic sine of a complex number.
Returns the tangent of a complex number.
Converts a value from one unit of measurement to the corresponding value in another unit of measurement.
Kết quả là một số phức được trả về từ một hệ số thực và một hệ số ảo.
COMPLEX(RealNum; INum [; Suffix])
Số_phức là hệ số thực của số phức.
Ảo là hệ số ảo của số phức.
Hậu_tố là hai tùy chọn: « i » hay « j ».
=COMPLEX(3;4;"j") trả về 3+4j.
Trả về giai thừa đôi của một số.
FACTDOUBLE(Số)
Trả về Số!!, giai thừa đôi của Số, mà Số là một số nguyên lớn hơn hay bằng 0.
Đối với các số chẵn, hàm FACTDOUBLE(n) trả về:
2*4*6*8* ... *n
Đối với các số lẻ, hàm FACTDOUBLE(n) trả về:
1*3*5*7* ... *n
FACTDOUBLE(0) trả về 1 theo định nghĩa.
=FACTDOUBLE(5) trả về 15.
=FACTDOUBLE(6) trả về 48.
=FACTDOUBLE(0) trả về 1.
Kết quả là giá trị tuyệt đối của một số phức.
IMABS("Số_phức")
Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».
=IMABS("5+12j") trả về 13.
Kết quả là hệ số ảo của một số phức.
IMAGINARY("Số_phức")
=IMAGINARY("4+3j") trả về 3.
Kết quả là đối số (góc φ) của một số phức.
IMARGUMENT("Số_phức")
=IMARGUMENT("3+4j") trả về 0.927295.
Kết quả là phần bù phức được liên hợp với một số phức.
IMCONJUGATE("Số_phức")
=IMCONJUGATE("1+j") trả về 1-j.
Kết quả là thương của hai số phức.
IMDIV("Tử_số"; "Mẫu_số")
Tử_số, Mẫu_số là hai số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».
=IMDIV("-238+240i";"10+24i") trả về 5+12i.
Kết quả là lũy thừa e và số phức. Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2.71828182845904.
IMEXP("Số_phức")
=IMEXP("1+j") trả về 1.47+2.29j (đã làm tròn).
Trả về lôga tự nhiên (dựa vào hằng số e) của một số phức. Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2,71828182845904.
IMLN("Số_phức")
=IMLN("1+j") trả về 0.35+0.79j (đã làm tròn).
Kết quả là lôga chung (dựa và cơ số 10) của một số phức.
IMLOG10("Số_phức")
=IMLOG10("1+j") trả về 0.15+0.34j (đã làm tròn).
Kết quả là lôga nhị phân của một số phức.
IMLOG2("Số_phức")
=IMLOG2("1+j") trả về 0.50+1.13j (đã làm tròn).
The result is the ComplexNumber raised to the power of Number.
IMPOWER("Số_phức"; Số)
Số là số mũ.
=IMPOWER("2+3i";2) trả về -5+12i.
The result is the product of a set of complex numbers.
IMPRODUCT(Complex 1 [; Complex 2 [; … [; Complex 255]]])
=IMPRODUCT("3+4j";"5-3j") trả về 27+11j.
Kết quả là hệ số thật của một số phức.
IMREAL("Số_phức")
=IMREAL("1+3j") trả về 1.
Kết quả là căn bậc hai của một số phức.
IMSQRT("Số_phức")
=IMSQRT("3+4i") trả về 2+1i.
Kết quả là hiệu của hai số phức.
IMSUB("Số_phức1"; "Số_phức2")
=IMSUB("13+4j";"5+3j") trả về 8+j.
The result is the sum of a set of complex numbers.
IMSUM(Complex 1 [; Complex 2 [; … [; Complex 255]]])
=IMSUM("13+4j";"5+3j") trả về 18+7j.
The result is the string representing the number in binary (base-2) form for the octal number string entered.
OCT2BIN(Number [; Places])
Number is a string that represents an octal number. It can have a maximum of 10 places. The most significant bit is the sign bit, the following bits return the value. Negative numbers are entered as two's complement.
Lần_số là số lần số trong số kết xuất.
=OCT2BIN("3";3) returns "011".
The result is the number for the octal number string entered.
OCT2DEC(Số)
Number is a string that represents an octal number. It can have a maximum of 10 places. The most significant bit is the sign bit, the following bits return the value. Negative numbers are entered as two's complement.
=OCT2DEC("144") returns 100.
The result is the string representing the number in hexadecimal form for the octal number string entered.
OCT2HEX(Number [; Places])
Number is a string that represents an octal number. It can have a maximum of 10 places. The most significant bit is the sign bit, the following bits return the value. Negative numbers are entered as two's complement.
Lần_số là số lần số trong số kết xuất.
=OCT2HEX("144";4) returns "0064".