FileDateTime Function
Trả về một chuỗi chứa ngày và giờ tạo hoặc sửa đổi cuối cùng của một tập tin nào đó.
Cú pháp:
FileDateTime (Text As String)
Tham số :
Văn bản: bất cứ biểu thức chuỗi mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ (không chứa ký tự đại diện). Bạn cũng có thể sử dụng kiểu ghi URL.
Hàm này xác định thời gian xác định tạo hoặc sửa đổi cuối cùng cho một tập tin (dưới dạng « MM.DD.YYYY HH.MM.SS »).
You can set the locale used for controlling the formatting numbers, dates and currencies in LibreOffice Basic in LibreOffice - PreferencesTools - Options - Languages and Locales - General. In Basic format codes, the decimal point (.) is always used as placeholder for the decimal separator defined in your locale and will be replaced by the corresponding character.
Cũng vậy với thiết lập miền địa phương đối với định dạng của ngày tháng, thời gian và tiền tệ. Mã định dạng Basic sẽ được giải thích và hiển thị tùy theo thiết lập miền địa phương của bạn.
Thí dụ :
Sub ExampleFileDateTime
MsgBox FileDateTime("C:\autoexec.bat")
End Sub