Trang

Đặt hướng, các lề và nền của trang, và một số tùy chọn bố trí khác.

Để truy cập lệnh này...

Choose Slide - Properties and then click the Page tab


Định dạng giấy

Định dạng

Chọn một định dạng giấy được máy in hỗ trợ. Cũng có thể tạo một kích cỡ giấy riêng bằng cách chọn mục Người dùng rồi gõ các chiều của giấy vào hộp Bề rộngBề cao.

Bề rộng

Hiển thị bề rộng của định dạng giấy bạn đã chọn trong hộp Định dạng. Nếu bạn đã chọn định dạng riêng của Người dùng, hãy gõ giá trị cho bề rộng của trang.

Bề cao

Hiển thị chiều cao của định dạng giấy bạn đã chọn trong hộp Định dạng. Nếu bạn đã chọn định dạng riêng của Người dùng, hãy gõ giá trị cho chiều cao của trang.

Nằm dọc

Hướng của trang là nằm dọc.

Nằm ngang

Hướng của trang là nằm ngang.

Khay giấy

Chọn nguồn giấy cho máy in.

Biểu tượng Gợi ý

Nếu tài liệu dùng hơn một định dạng giấy, bạn có thể chọn một khay đựng giấy riêng cho mỗi định dạng.


Trường xem thử

Hiển thị ô xem thử vùng chọn hiện thời.

Lề

Ghi rõ khoảng cách giữa cạnh của trang đã in và vùng trong đó có thể in văn bản và/hay ảnh.

Trái

Gõ khoảng cách giữa cạnh bên trái của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.

Phải

Gõ khoảng cách giữa cạnh bên phải của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.

Trên

Gõ khoảng cách giữa cạnh bên trên của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.

Dưới

Gõ khoảng cách giữa cạnh bên dưới của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.

Định dạng

Ghi rõ định dạng đánh số trên trang

Vừa đối tượng khít định dạng giấy

Giảm tỷ lệ của đối tượng và kích cỡ của phông chữ trên trang, để in chỉ theo định dạng giấy đã chọn.

Please support us!