Định dạng

Chứa các lệnh để định dạng bố trí và nội dung của tài liệu.

Định dạng Mặc định

Removes direct formatting and formatting by character styles from the selection.

Ký tự

Thay đổi phông và định dạng phông cho các ký tự đã chọn.

Đoạn văn

Modifies the format of the current paragraph, such as indents and alignment.

Điểm chấm và Đánh số

Adds numbering or bullets to the current paragraph, and lets you edit format of the numbering or bullets.

Trang

Định rõ các kiểu định dạng và cách bố trí cho kiểu trang hiện hành, bao gồm các lề trang, đầu trang và chân trang, và nền trang.

Thay đổi

Changes the case of characters in the selection. If the cursor is within a word and no text is selected, then the word is the selection.

Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á

Allows you to add comments next to Asian characters to serve as a pronunciation guide.

These commands can only be accessed after you enable support for Asian languages in - Language Settings - Languages.

Cột

Xác định số lượng cột và cách bố trí cột cho kiểu, khung hoặc từng khu của trang .

Phần

Thay đổi các thuộc tính của phần được xác định trong tài liệu. Để chèn một phần, tô sáng văn bản hay nhấn vào tài liệu, sau đó chọn lệnh Chèn > Phần.

Tự động Sửa

Tự động định dạng các tập tin dựa theo phần tùy chọn mà bạn đã đặt dưới Công cụ - Tự động Sửa lỗi.

Thả neo

Đặt các tùy chọn về chức năng thả neo cho đối tượng đã chọn.

Cuộn

Specify the way you want text to wrap around an object. You can also specify the spacing between the text and the object.

Chỉnh canh (Đối tượng)

Căn chỉnh những đối tượng sau sau cho phù hợp.

Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)

Đặt các tùy chọn chỉnh canh cho vùng chọn hiện thời.

Sắp đặt

Sửa đổi thứ tự xếp đống của các đối tượng đã chọn.

Lật

Lật đối tượng đã chọn theo chiều ngang hay dọc.

Nhóm

Nhóm thì kết hợp các đối tượng đã chọn, để di chuyển hay định dạng dưới dạng một đối tượng riêng lẻ.

Đối tượng

Mở trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính về đối tượng đã chọn.

Khung

Chèn mộ khung mà bạn có thể sử dụng để tạo một bố trí của một hoặc nhiều cột chứa văn bản và đối tượng.

Trang

Formats the size, position, and other properties of the selected image.