Đánh số

Ghi rõ định dạng con số và phân cấp cho chức năng đánh số chương trong tài liệu hiện tại.

Để truy cập lệnh này...

Choose Tools - Chapter Numbering - Numbering tab


Cấp

Click the chapter and outline level that you want to modify, and then specify the numbering options for the level. To apply the numbering options, except for the paragraph style, to all of the levels, click "1-10".

Đánh số

Ghi rõ định dạng cho cấp phác thảo đã chọn.

Kiểu dáng Đoạn văn

Select the paragraph style that you want to assign to the selected chapter and outline level. If you click "None", the selected outline level is not defined.

Số

Chọn kiểu dáng đánh số mà bạn muốn áp dụng cho cấp phác thảo đã chọn.

Vùng chọn

Mô tả

A, B, C, ...

Chữ hoa

a, b, c, ...

Chữ thường

I, II, III, ...

Chữ số La Mã (chữ hoa)

i, ii, iii, ...

Chữ số La Mã (chữ thường)

1, 2, 3, ...

Chữ số A Rập

A,... AA,... AAA,...

Đánh số theo thứ tự abc cũng có các chữ hoa trùng, mà số chữ ngụ ý cấp chương. Thí dụ, số thứ hai ở cấp ba là « BBB ».

a,... aa,... aaa,...

Đánh số theo thứ tự abc cũng có các chữ thường trùng, mà số chữ ngụ ý cấp chương. Thí dụ, số thứ ba ở cấp hai là « cc ».

Không có

Không có ký hiệu đánh số. Chỉ ký tự hay ký hiệu được xác định trong trường Dấu tách sẽ xuất hiện ở đầu của dòng đánh số.


Kiểu dáng Ký tự

Chọn định dạng của ký tự đánh số.

Hiện các cấp con

Chọn số cấp phác thảo cần kèm khi đánh số chương. Thí dụ, chọn « 3 » để hiển thị ba cấp đánh số chương: 1.1.1

Dấu tách phía trước

Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía trước số thứ tự chương. Thí dụ gõ « Chương » để hiển thị « Chương 1 ».

Dấu tách phía sau

Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía sau số thứ tự chương. Thí dụ gõ dấu chấm « . » để hiển thị « 1. ».

Bắt đầu ở

Nhập con số ở đó bạn muốn bắt đầu lại tiến trình đánh số.