Sửa ký hiệu

Sử dụng hội thoại này để thêm các ký hiệu vào bộ ký hiệu, để sửa bộ ký hiệu, hoặc để sửa đổi chú thích cho ký hiệu. Bạn cũng có thể tạo bộ ký hiệu mới, đặt tên cho các ký hiệu và thay đổi các bộ ký hiệu đã có.

Để truy cập lệnh này...

Choose Tools - Symbols - Edit


Edit Symbols

Ký hiệu cũ

Chọn tên của kí hiệu đang dùng. Ký hiệu, tên của ký hiệu đó, và tên của bộ ký hiệu chứa nó sẽ được hiển thị tại ô xem trước bên trái và phía dưới hộp hội thoại.

Bộ ký hiệu cũ

Bảng danh sách này bao gồm tên của bộ ký hiệu đang dùng. Nếu muốn, bạn cũng có thể chọn dùng một bộ ký hiệu khác.

Ký hiệu

Liệt kê tên của các ký hiệu có trong bộ ký hiệu đang dùng. Chọn một tên có trong danh sách hoặc gõ một tên mới đối với ký tự mới.

Thêm ký hiệu mới

Để bổ sung một ký hiệu mới vào bộ ký hiệu, hãy chọn phông chữ trong hộp Phông, sau đó chọn một ký hiệu trong danh sách các ký hiệu. Trong hộp Ký hiệu, gõ tên cho ký hiệu đó. Trong bảng danh sách Bộ ký hiệu, chọn một bộ ký hiệu, hoặc gõ tên mới để tạo một bộ ký hiệu mới. Ô xem trước ở phía trái sẽ hiện thị ký hiệu mà bạn đã chọn. Hãy nhấp chuột vào Thêm rồi nhấp OK.

Thay tên cho ký hiệu

Để thay tên cho một ký tự, hãy chọn tên cũ trong danh sách Ký hiệu cũ. Sau đó điền tên mới vào ô Ký hiệu. Rồi kiểm tra xem ký tự cần thay tên có hiện ra trong cửa sổ xem trước không trước khi bấm vào nút Sửa. Cuối cùng nhấp chuột vào OK.

Bộ Ký hiệu

Danh sách Bộ ký hiệu chứa tên của tất cả các bộ ký tự đã có. Bạn có thể sửa đổi hoặc tạo mới một bộ ký hiệu.

Tạo bộ ký hiệu mới

Để tạo một bộ ký hiệu mới, gõ tên của bộ ký tự mới vào danh sách Bộ ký hiệu rồi nhập ít nhất một ký hiệu vào bộ. Nhấn OK để đóng hội thoại. Giờ thì bộ ký hiệu mới đã xuất hiện với một cái tên mới.

Phông

Hiển thị tên của phông chữ đang sử dụng và cho phép bạn thay kiểu phông khác.

Tập con

Nếu bạn chọn một kiểu phông không chứa ký hiệu trong danh sách Phông, bạn có thể chọn một tập hợp con Unicode để thêm các ký hiệu mới hoặc mới sửa vào. Khi bạn chọn một tập hợp con, tất cả các ký hiệu thuộc tập con đó sẽ hiển thị trong danh sách ký hiệu ở phía trên.

Style

Mặt chữ hiện thời sẽ được hiển thị. Bạn có thể thay đổi mặt của chữ bằng cách chọn một kiểu chữ khác trong danh sách các kiểu chữ.

Thêm

Nhấp vào nút này để thêm ký hiệu xuất hiện tại cửa sổ xem trước bên trái màn hình vào bộ ký hiệu đang sử dụng. Ký tự đó sẽ được lưu lại dưới một cái tên được hiển thị trong danh sách Ký hiệu. Bạn phải đặt tên cho ký hiệu trong danh sách Ký hiệu hoặc Bộ ký hiệu để sử dụng nút này. Các tên không được đặt trùng lặp nhau.

Sửa

Nhấp chuột vào nút này để thay tên của ký hiệu xuất hiện tại cửa sổ xem trước phía trái màn hình (tên cũ sẽ hiển thị tại danh sách Ký hiệu cũ) bằng một tên mới mà bạn nhập vào trong danh sách Ký hiệu.

Di chuyển một ký hiệu từ bộ ký hiệu này sang bộ ký hiệu khác

Biểu tượng Gợi ý

Ví dụ, để chuyển ký tự anfa lớn từ bộ ký tự « Tiếng Hy Lạp » sang bộ ký tự « Đặc biệt », hãy nhấp chuột chọn bộ ký tự cũ (Tiếng Hy Lạp) và sau đó chọn tiếp ký hiệu anfa trong 2 hộp ký tự phía trên. Ký hiệu sẽ xuất hiện tại cửa sổ xem trước phía trái màn hình. Trong danh sách Bộ ký hiệu, chọn bộ « Đặc biệt ». Nhấp chuột vào Sửa đổi và sau đó là OK. Giờ thì ký hiệu anfa chỉ nằm trong bộ ký tự « Đặc biệt ».


Xoá

Nhấp chuột để bỏ đi ký hiệu hiển thị tại cửa sổ xem trước phía bên trái khỏi bộ ký hiệu. Sẽ không có câu hỏi an toàn nào hiện ra. Xóa ký hiệu cuối cùng còn lại của bộ ký hiệu thì cũng xóa luôn bộ ký hiệu đó.

Biểu tượng Ghi chú

Bạn cũng có thể nhấp chuột vào Thôi bất cứ lúc nào để đóng hội thoại mà không lưu lại các chi tiết đã thay đổi.