Chèn
Trình đơn này chứa các câu lệnh được dùng để chèn các phần tử mới vào tài liệu, thí dụ, đồ họa, đối tượng, ký tự đặc biệt và tập tin khác.
Chèn một bản sao của ảnh chiếu hiện thời vào đằng sau ảnh chiếu hiện thời.
Tạo một ảnh chiếu mới từ mọi điểm phác thảo cấp đầu (đúng bên dưới cấp tựa đề) trên ảnh chiếu đã chọn. Chuỗi văn bản của phác thảo trở thành tựa đề của ảnh chiếu mới. Các điểm phác thảo nằm dưới cấp đầu trên ảnh chiếu gốc thì di chuyển lên một cấp trên ảnh chiếu mới.
Tạo một ảnh chiếu mới có danh sách chấm điểm chứa tựa đề của mỗi ảnh chiếu đi theo ảnh chiếu đã chọn. Ảnh chiếu tóm tắt thì được chèn vào đằng sau ảnh chiếu cuối cùng.
Thêm số thứ tự ảnh chiếu hay số thứ tự trang.
Thêm ngày tháng và giờ dạng trường.
Liệt kê các trường chung bạn có thể chèn vào ảnh chiếu.
Inserts a comment around the selected text or at the current cursor position.
Allows a user to insert characters from the range of symbols found in the installed fonts.
Opens a submenu to insert special formatting marks like non-breaking space, soft hyphen, and optional break.
Opens a dialog that enables you to create and edit hyperlinks.
Creates a custom animation on the current slide. You can only use existing objects to create an animation.
Chèn một bảng mới vào ảnh chiếu hay trang hiện tại.
The submenu presents various sources that an image, audio or video can be insert from.
Inserts a video or audio file into your document.
Inserts an embedded object into your document, including formulas, 3D models, charts and OLE objects.
Chèn một biểu đồ
Chèn vào tài liệu hiện tại một khung nổi. Trong tài liệu HTML, khung nổi được dùng để hiển thị nội dung của tập tin khác. Khung nổi không được hỗ trợ bởi trình duyệt cũ Netscape Navigator 4.x.
Chèn một tập tin vào ảnh chiếu hoạt động. Có thể chèn tập tin kiểu LibreOffice Draw hay Impress, hoặc chèn vùng văn bản từ tài liệu HTML hay tập tin văn bản.
Adds or changes text in placeholders at the top and the bottom of slides and master slides.