Danh sách Biểu thức Chính quy

Ký tự

Kết quả

Bất cứ ký tự nào

Đại diện ký tự đưa ra nếu không được ghi rõ khác.

.

Đại diện bất cứ ký tự đơn nào, trừ ký tự ngắt dòng hay ký tự ngắt đoạn văn. Thí dụ, chuỗi tìm kiếm « T.ng » sẽ trả lại cả « Tổng », « Tăng », « Tưng » v.v.

^

Chỉ tìm kết quả ở đầu của đoạn văn. Ở vị trí đó cũng bỏ qua các đối tượng đặc biệt, như trường rỗng hay ký tự thả neo vào ký tự. Thí dụ « ^Hướng » sẽ tìm các đoạn văn bắt đầu với « Hướng ».

$

Chỉ tìm kết quả ở cuối của đoạn văn. Ở vị trí đó cũng bỏ qua các đối tượng đặc biệt, như trường rỗng hay ký tự thả neo vào ký tự. Thí dụ « xong$ » tìm chỉ các đoạn văn kết thúc bằng « xong ».

$ on its own matches the end of a paragraph. This way it is possible to search and replace paragraph breaks.

*

Tìm ≥0 lần gặp ký tự phía trước dấu sao. Thí dụ, chuỗi « Ab*c » tìm cả « Ac », « Abc », « Abbc », « Abbbc » v.v.

+

Tìm ≥1 lần gặp ký tự phía trước dấu cộng. Thí dụ « AX.+4 » tìm « AXx4 », nhưng không phải « AX4 ».

Trong đoạn văn, lúc nào cũng tìm chuỗi dài nhất có thể mà tương ứng với mẫu tìm kiếm này. Nếu đoạn văn chứa « AX 4 AX4 », toàn chuỗi được tô sáng.

?

Tìm 0 hay 1 ký tự phía trước dấu hỏi. Thí dụ « Texts? » tìm cả hai « Text » và « Texts », và « x(ab|c)?y » tìm « xy », « xaby » hay « xcy ».

\

Chức năng tìm kiếm giải thích ký tự đặc biệt phía sau « \ » như một ký tự bình thường, không phải như một biểu thức chính quy (trừ khi dùng tổ hợp « \n », « \t », « \< » hay « \> »). Thí dụ « tree\. » tìm « tree. », không phải « treed » hay « trees ». Vậy ký tự dấu xuyệc ngược có thể được dùng để « thoát » các ký tự thường có nghĩa đặc biệt trong biểu thức.

\n

Represents a line break that was inserted with the Shift+Enter key combination. To change a line break into a paragraph break, enter \n in the Find and Replace boxes, and then perform a search and replace.

\n in the Find text box stands for a line break that was inserted with the Shift+Enter key combination.

\n in the Replace text box stands for a paragraph break that can be entered with the Enter or Return key.

\t

Represents a tab. You can also use this expression in the Replace box.

\b

Match a word boundary. For example, "\bbook" finds "bookmark" but not "checkbook" whereas "book\b" finds "checkbook" but not "bookmark". The discrete word "book" is found by both search terms.

^$

Tìm một đoạn văn rỗng.

^.

Tìm ký tự đầu của đoạn văn.

& hay $0

Adds the string that was found by the search criteria in the Find box to the term in the Replace box when you make a replacement.

For example, if you enter "window" in the Find box and "&frame" in the Replace box, the word "window" is replaced with "windowframe".

You can also enter an "&" in the Replace box to modify the Attributes or the Format of the string found by the search criteria.

[abc123]

Đại diện một của những ký tự nằm bên trong dấu ngoặc vuông.

[a-e]

Represents any of the characters that are between a and e, including both start and end characters

The characters are ordered by their code numbers.

[a-eh-x]

Đại diện bất cứ ký tự nào nằm giữa a và e, và giữa h và x, trong bảng chữ cái.

[^a-s]

Đại diện bất cứ ký tự nào không nằm giữa a và s trong bảng chữ cái.

\uXXXX

\UXXXXXXXX

Represents a character based on its four-digit hexadecimal Unicode code (XXXX).

For obscure characters there is a separate variant with capital U and eight hexadecimal digits (XXXXXXXX).

For certain symbol fonts the code for special characters may depend on the used font. You can view the codes by choosing Insert - Special Character.

|

Finds the terms that occur before the "|" and also finds the terms that occur after the "|". For example, "this|that" finds "this" and "that".

{2}

Xác định số lần gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2} » tìm « tree ».

{1,2}

Xác định số lần tối thiểu có thể gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2,} » tìm cả « tree », « treee » và « treeeee ».

{1,}

Xác định số lần tối thiểu có thể gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2,} » tìm cả « tree », « treee » và « treeeee ».

( )

In the Find box:

Xác định các ký tự nằm bên trong dấu ngoặc làm tham chiếu. Vì vậy bạn có thể chỉ tới tham chiếu thứ nhất trong biểu thức hiện thời dùng « \1 », tới tham chiếu thớ hai dùng « \2 » v.v.

Chẳng hạn, nếu văn bản chứa con số 13487889 và bạn tìm kiếm bằng biểu thức chính quy « (8)7\1\1 » thì tìm được « 8788 ».

Cũng có thể sử dụng () để nhóm lại các từ, v.d. « a(bc)?d » sẽ tìm « ad » hay « abcd ».

In the Replace box:

Dùng dấu đồng đô-la ($) thay cho gạch chéo ngược (\) để thay thế tam chiếu. Dùng « $0 » để thay thế toàn chuỗi đã tìm.

[:alpha:]

Represents an alphabetic character. Use [:alpha:]+ to find one or more of them.

[:digit:]

Represents a decimal digit. Use [:digit:]+ to find one or more of them.

[:alnum:]

Đại diện một ký tự chữ số, chữ cái ([:alpha:] và [:digit:]).

[:space:]

Đại diện một ký tự dấu cách (không phải ký tự khoảng trắng khác).

[:print:]

Đại diện một ký tự có thể in được.

[:cntrl:]

Đại diện một ký tự không thể in.

[:lower:]

Đại diện một ký tự chữ thường nếu tùy chọn Phân biệt chữ hoa/thường đã được hiệu lực dưới mục Tùy chọn.

[:upper:]

Đại diện một ký tự chữ hoa nếu tùy chọn Phân biệt chữ hoa/thường đã được hiệu lực dưới mục Tùy chọn.


Thí dụ

e([:digit:])? -- finds 'e' followed by zero or one digit. Note that currently all named character classes like [:digit:] must be enclosed in parentheses.

^([:digit:])$ -- finds lines or cells with exactly one digit.

Bạn cũng có thể tổ hợp các từ tìm kiếm để làm chuỗi tìm kiếm phức tạp.

Để tìm con số ba chữ số làm một đoạn văn hoàn toàn

^[:digit:]{3}$

« ^ » có nghĩa là mục tương ứng phải nằm ở đầu của đoạn văn,

« [:digit:] » tương ứng với bất cứ chữ số thập phân nào,

« {3} » có nghĩa là phải có chính xác 3 bản sao của « digit »,

« $ » có nghĩa là mục tương ứng phải kết thúc đoạn văn.