Định dạng
Đặt các tùy chọn về định dạng giấy.
Dốc nằm ngang
Hiển thị khoảng cách giữa các cạnh bên trái của hai nhãn hay danh thiếp kề nhau. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.
Dốc thẳng đứng
Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trên của một nhãn hay danh thiếp, và cạnh bên trên của nhãn hay danh thiếp đúng bên dưới. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.
Bề rộng
Hiển thị bề rộng của nhãn hay danh thiếp. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.
Bề cao
Hiển thị bề cao của nhãn hay danh thiếp. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.
Lề trái
Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của nhãn hay danh thiếp thứ nhất trên trang. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.
Lề trên
Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trên của trang và cạnh bên trên của nhãn hay danh thiếp thứ nhất trên trang. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.
Cột
Nhập số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm qua toàn bề rộng của trang.
Hàng
Nhập số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm qua toàn bề cao của trang.
Lưu
Lưu định dạng hiện thời của nhãn hay danh thiếp.
Lưu định dạng nhãn
Tên hãng
Gõ hay chọn tên hãng đã muốn.
Kiểu
Gõ hay chọn kiểu của nhãn.