Add-in Functions, List of Analysis Functions Part Two

Để truy cập lệnh này...

Chèn > Hàm > (Loại) Phần bổ trợ


IMABS

Kết quả là giá trị tuyệt đối của một số phức.

Cú pháp

IMABS("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMABS("5+12j") trả về 13.

[text/scalc/01/func_imcos.xhp#imcos_head not found].

Returns the cosine of a complex number.

[text/scalc/01/func_imcosh.xhp#imcosh_head not found].

Returns the hyperbolic cosine of a complex number.

[text/scalc/01/func_imcot.xhp#imcot_head not found].

Returns the cotangent of a complex number.

[text/scalc/01/func_imcsc.xhp#imcsc_head not found].

Returns the cosecant of a complex number.

[text/scalc/01/func_imcsch.xhp#imcsch_head not found].

Returns the hyperbolic cosecant of a complex number.

[text/scalc/01/func_imsec.xhp#imsec_head not found].

Returns the secant of a complex number.

[text/scalc/01/func_imsech.xhp#imsech_head not found].

Returns the hyperbolic secant of a complex number.

[text/scalc/01/func_imsin.xhp#imsin_head not found].

Returns the sine of a complex number.

[text/scalc/01/func_imsinh.xhp#imsinh_head not found].

Returns the hyperbolic sine of a complex number.

[text/scalc/01/func_imtan.xhp#imtan_head not found].

Returns the tangent of a complex number.

COMPLEX

Kết quả là một số phức được trả về từ một hệ số thực và một hệ số ảo.

Cú pháp

COMPLEX(Số_thực; Ảo; Hậu_tố)

Số_phức là hệ số thực của số phức.

Ảo là hệ số ảo của số phức.

Hậu_tố là hai tùy chọn: « i » hay « j ».

Ví dụ

=COMPLEX(3;4;"j") trả về 3+4j.

CONVERT

Chuyển đổi một giá trị từ một đơn vị đo sang giá trị tương ứng theo một đơn vị đo khác. Hãy nhập những đơn vị đo một cách trực tiếp dưới dạng văn bản, nằm giữa dấu nháy kép hay dưới dạng một tham chiếu. Nếu bạn nhập những đơn vị đo vào ô, chúng phải tương ứng chính xác với danh sách theo đây, mà phân biệt chữ hoa/thường. Ví dụ, để nhập một l chữ thường (đại diện đơn vị đo lít) vào ô, bạn cần phải gõ một dấu lược « ' », phía trước chữ « l ».

Thuộc tính

Đơn vị

Cân nặng

g, sg, lbm, u, ozm, stone, ton, grain, pweight, hweight, shweight, brton

Độ dài

m, mi, Nmi, in, ft, yd, ang, Pica, ell, parsec, lightyear, survey_mi

Time

yr, day, hr, mn, sec, s

Áp suất

Pa, atm, at, mmHg, Torr, psi

Lực

N, dyn, dy, lbf, pond

Năng lượng

J, e, c, cal, eV, ev, HPh, Wh, wh, flb, BTU, btu

Năng xuất

W, w, HP, PS

Cường độ trường

T, ga

Nhiệt độ

C, F, K, kel, Reau, Rank

Thể tích

l, L, lt, tsp, tbs, oz, cup, pt, us_pt, qt, gal, m3, mi3, Nmi3, in3, ft3, yd3, ang3, Pica3, barrel, bushel, regton, Schooner, Middy, Glass

Diện tích

m2, mi2, Nmi2, in2, ft2, yd2, ang2, Pica2, Morgen, ar, acre, ha

Tốc độ

m/s, m/sec, m/h, mph, kn, admkn

Thông tin

bit, byte


Units of measure in bold can be preceded by a prefix character from the following list:

Prefix

Multiplier

Y (yotta)

10^24

Z (zetta)

10^21

E (exa)

10^18

P (peta)

10^15

T (tera)

10^12

G (giga)

10^9

M (mega)

10^6

k (kilo)

10^3

h (hecto)

10^2

e (deca)

10^1

d (deci)

10^-1

c (centi)

10^-2

m (milli)

10^-3

u (micro)

10^-6

n (nano)

10^-9

p (pico)

10^-12

f (femto)

10^-15

a (atto)

10^-18

z (zepto)

10^-21

y (yocto)

10^-24


Các đơn vị thông tin "bit" và "byte" có thể được dẫn trước bởi một trong các tiền tố IEC 60027-2 / IEEE 1541:

ki kibi 1024

Mi mebi 1048576

Gi gibi 1073741824

Ti tebi 1099511627776

Pi pebi 1125899906842620

Ei exbi 1152921504606850000

Zi zebi 1180591620717410000000

Yi yobi 1208925819614630000000000

Biểu tượng Ghi chú

The functions whose names end with _ADD or _EXCEL2003 return the same results as the corresponding Microsoft Excel 2003 functions without the suffix. Use the functions without suffix to get results based on international standards.


Cú pháp

CONVERT(Number; "FromUnit"; "ToUnit")

Số là số cần chuyển đổi.

Từ_đơn_vị là đơn vị từ đó cần chuyển đổi.

ToUnit là đơn vị mà phép chuyển đổi thực hiện. Các đơn vị phải cùng loại.

Ví dụ

=CONVERT(10;"HP";"PS") returns, rounded to two decimal places, 10.14. 10 HP equal 10.14 PS.

=CONVERT(10;"km";"mi") returns, rounded to two decimal places, 6.21. 10 kilometers equal 6.21 miles. The k is the permitted prefix character for the factor 10^3.

FACTDOUBLE

Trả về giai thừa đôi của một số.

Cú pháp

FACTDOUBLE(Số)

Trả về Số!!, giai thừa đôi của Số, mà Số là một số nguyên lớn hơn hay bằng 0.

Đối với các số chẵn, hàm FACTDOUBLE(n) trả về:

2*4*6*8* ... *n

Đối với các số lẻ, hàm FACTDOUBLE(n) trả về:

1*3*5*7* ... *n

FACTDOUBLE(0) trả về 1 theo định nghĩa.

Ví dụ

=FACTDOUBLE(5) trả về 15.

=FACTDOUBLE(6) trả về 48.

=FACTDOUBLE(0) trả về 1.

IMAGINARY

Kết quả là hệ số ảo của một số phức.

Cú pháp

IMAGINARY("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMAGINARY("4+3j") trả về 3.

IMARGUMENT

Kết quả là đối số (góc φ) của một số phức.

Cú pháp

IMARGUMENT("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMARGUMENT("3+4j") trả về 0.927295.

IMCONJUGATE

Kết quả là phần bù phức được liên hợp với một số phức.

Cú pháp

IMCONJUGATE("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMCONJUGATE("1+j") trả về 1-j.

IMDIV

Kết quả là thương của hai số phức.

Cú pháp

IMDIV("Tử_số"; "Mẫu_số")

Tử_số, Mẫu_số là hai số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMDIV("-238+240i";"10+24i") trả về 5+12i.

IMEXP

Kết quả là lũy thừa e và số phức. Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2.71828182845904.

Cú pháp

IMEXP("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMEXP("1+j") trả về 1.47+2.29j (đã làm tròn).

IMLN

Trả về lôga tự nhiên (dựa vào hằng số e) của một số phức. Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2,71828182845904.

Cú pháp

IMLN("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMLN("1+j") trả về 0.35+0.79j (đã làm tròn).

IMLOG10

Kết quả là lôga chung (dựa và cơ số 10) của một số phức.

Cú pháp

IMLOG10("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMLOG10("1+j") trả về 0.15+0.34j (đã làm tròn).

IMLOG2

Kết quả là lôga nhị phân của một số phức.

Cú pháp

IMLOG2("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMLOG2("1+j") trả về 0.50+1.13j (đã làm tròn).

IMPOWER

The result is the ComplexNumber raised to the power of Number.

Cú pháp

IMPOWER("Số_phức"; Số)

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Số là số mũ.

Ví dụ

=IMPOWER("2+3i";2) trả về -5+12i.

IMPRODUCT

Kết quả là tích đến 29 số phức.

Cú pháp

IMPRODUCT("Số_phức"; "Số_phức1"; ...)

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMPRODUCT("3+4j";"5-3j") trả về 27+11j.

IMREAL

Kết quả là hệ số thật của một số phức.

Cú pháp

IMREAL("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMREAL("1+3j") trả về 1.

IMSQRT

Kết quả là căn bậc hai của một số phức.

Cú pháp

IMSQRT("Số_phức")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMSQRT("3+4i") trả về 2+1i.

IMSUB

Kết quả là hiệu của hai số phức.

Cú pháp

IMSUB("Số_phức1"; "Số_phức2")

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMSUB("13+4j";"5+3j") trả về 8+j.

IMSUM

Kết quả là tổng đến 29 số phức.

Cú pháp

IMSUM("Số_phức1"; "Số_phức2"; ...)

Số_phức là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».

Ví dụ

=IMSUM("13+4j";"5+3j") trả về 18+7j.

OCT2BIN

Kết quả là số nhị phân cho số bát phân được nhập vào.

Cú pháp

OCT2BIN(Số; Lần_số)

Số là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.

Lần_số là số lần số trong số kết xuất.

Ví dụ

=OCT2BIN(3;3) trả về 011.

OCT2DEC

Kết quả là số thập phân cho số bát phân được nhập vào.

Cú pháp

OCT2DEC(Số)

Số là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.

Ví dụ

=OCT2DEC(144) trả về 100.

OCT2HEX

Kết quả là số thập lục cho số bát phân được nhập vào.

Cú pháp

OCT2HEX(Số; Lần_số)

Số là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.

Lần_số là số lần số trong số kết xuất.

Ví dụ

=OCT2HEX(144;4) trả về 0064.