DatePart Function
Hàm DatePart trả về một phần đã ghi rõ của một ngày tháng.
Cú pháp:
DatePart (Cộng, Ngày [, Đầu_tuần [, Đầu_năm]])
GIá trị trả về:
Một Biến thể chứa một ngày tháng.
Tham số :
Cộng — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày.
Add (giá trị chuỗi)
|
Giải thích
|
nnnn
|
Năm
|
q
|
Quý
|
m
|
Tháng
|
y
|
Ngày của năm
|
w
|
Hôm của tuần
|
tn
|
Tuần của năm
|
d
|
Ngày
|
h
|
Giờ
|
n
|
Phút
|
s
|
Giây
|
Ngày — ngày tháng từ đó kết quả được tính.
Đầu_tuần — một tham số tùy chọn mà ghi rõ hôm bắt đầu tuần.
GIá trị đầu_tuần
|
Giải thích
|
0
|
Dùng giá trị mặc định của hệ thống
|
1
|
Chủ Nhật (mặc định)
|
2
|
Thứ Hai
|
3
|
Thứ Ba
|
4
|
Thứ Tư
|
5
|
Thứ Năm
|
6
|
Thứ Sáu
|
7
|
Thứ Bảy
|
Đầu_năm — một tham số tùy chọn mà ghi rõ tuần đầu tiên của năm.
GIá trị đầu_năm
|
Giải thích
|
0
|
Dùng giá trị mặc định của hệ thống
|
1
|
Tuần 1 là tuần chứa ngày 1, tháng 1 (mặc định)
|
2
|
Tuần 1 là tuần thứ nhất chứa ít nhất bốn ngày của năm đó.
|
3
|
Tuần 1 là tuần thứ nhất chứa chỉ những ngày của năm mới.
|
Thí dụ :
Sub example_datepart
MsgBox DatePart("ww", "12/31/2005")
End Sub